STT |
Tên quy trình kỹ thuật thực hiện |
1 |
Kỹ thuật cắt lọc – khâu vết thương da đầu mang tóc |
2 |
Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ |
3 |
Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận |
4 |
Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do |
5 |
Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần |
6 |
Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phân |
7 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên |
8 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm |
9 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên |
10 |
Kỹ thuật tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng |
11 |
Kỹ thuật tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày |
12 |
Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu |
13 |
Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các khuyết da đầu |
14 |
Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống nuôi |
15 |
Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết điểm phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương tự do |
16 |
Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu |
17 |
Kỹ thuật bơm túi giãn da vùng da đầu |
18 |
Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu |
19 |
Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu |
20 |
Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán |
21 |
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân |
22 |
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân |
23 |
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo |
24 |
Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán |
25 |
Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương |
26 |
Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử |
27 |
Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu |
28 |
Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ |
29 |
Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do |
3030 |
Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ |
31 |
Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận |
32 |
Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa |
33 |
Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu |
34 |
Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII |
35 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ) |
36 |
Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt |
37 |
Phẫu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt |
38 |
Phẫu thuật khâu vết thương thần kinh |
39 |
Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phân |
40 |
Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí |
41 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7 |
42 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 8 |
43 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên |
44 |
Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman |
45 |
Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman |
46 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt vạt da tại chỗ |
47 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận |
48 |
Phẫu thuật ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm² |
49 |
Phẫu thuật ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm² |
50 |
Phẫu thuật cắt u máu vùng đầu mặt cổ |
51 |
Phẫu thuật cắt dị dạng bạch mạch đầu mắt cổ |
52 |
Phẫu thuật cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mắt cổ |
53 |
Phẫu thuật tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mắt cổ |
54 |
Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự thân |
55 |
Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗ |
56 |
Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cận |
57 |
Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bằng kỹ thuật vi phẫu |
58 |
Phẫu thuật cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt |
59 |
Phẫu thuật lấy bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ |
60 |
Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ |
61 |
Phẫu thuật thủ nhỏ vú phì đại |
62 |
Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm |
63 |
Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm |
64 |
Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay |
65 |
Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay |
66 |
Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ |
67 |
Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ |
68 |
Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu |
69 |
Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận |
70 |
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân |
71 |
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ |
72 |
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận |
73 |
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da từ xa |
74 |
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật |
75 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng ghép da tự thân |
76 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ |
77 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận |
78 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da từ xa |
79 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật |
80 |
Phẫu thuật nối gân gấp |
81 |
Phẫu thuật ghép gân ngấp không sử dụng vi phẫu thuật |
82 |
Phẫu thuật ghép gân ngấp có sử dụng vi phẫu thuật |
83 |
Phẫu thuật nối gân duỗi |
84 |
Phẫu thuật gỡ dính gân |
85 |
Phẫu thuật khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật |
86 |
Phẫu thuật khâu nối thần kinh sử dụng vi phẫu thuật |
87 |
Phẫu thuật gỡ dính thần kinh |
88 |
Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu thuật |
89 |
Phẫu thuật cái hóa |
90 |
Phẫu thuật chuyển ngón có cuống mạch nuôi |
91 |
Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón tay |
92 |
Phẫu thuật rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
93 |
Phẫu thuật thay khớp bàn tay |
94 |
Phẫu thuật thay khớp liên đốt các ngón tay |
95 |
Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay |
96 |
Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay |
97 |
Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay |
98 |
Phẫu thuật cắt ngón tay thừa |
99 |
Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay cái thừa |
100 |
Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái xẻ đôi |
101 |
Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân |
102 |
Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân |
103 |
Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ |
104 |
Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da tại chỗ |
105 |
Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da lân cận |
106 |
Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa |
107 |
Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu |
108 |
Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da có sử dụng vi phẫu |
109 |
Phẫu thuật sửa sẹo co cổ tay bằng tạo hình chữ Z |
110 |
Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z |
111 |
Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân |
112 |
Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân |
113 |
Phẫu thuật vi phẫu tích làm mỏng vạt tạo hình bàn ngón tay |
114 |
Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay |
115 |
Phẫu thuật tạo vạt tĩnh mạch cho khuyết phần mềm bàn ngón tay |
116 |
Phẫu thuật ghép móng |
117 |
Phẫu thuật giãn da cho vùng cánh tay |
118 |
Phẫu thuật giãn da điều trị dính ngón bẩm sinh |
119 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân |
120 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân |
121 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân |
122 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép da tự thân |
123 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da tự thân |
124 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ |
125 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ |
126 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ |
127 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận |
128 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận |
128 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận |
130 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da lân cận |
131 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu thuật |
132 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng ghép da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu thuật |
133 |
Kỹ thuật khâu nối thân kinh ngoại biên vùng cổ |
134 |
Kỹ thuật khâu vết thương thấu má |
135 |
Điều trị gãy xương chỉnh mũi bằng nắn chỉnh |
136 |
Điều trị gãy xương chỉnh mũi bằng nắn chỉnh |
137 |
Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới |
138 |
Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm trên |
139 |
Phẫu thuật cắt chỉnh cằm |
140 |
Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới |
141 |
Phẫu thuật tạo hình sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy |
142 |
Phẫu thuật tạo hình sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy |
143 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da mặt lành tính |
144 |
Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp vết sẹo vùng cổ, mặt dưới 3cm |
145 |
Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp vết sẹo vùng cổ, mặt trên 3cm |
146 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa |
147 |
Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau đoạn xương hàm trên |
148 |
Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên |
149 |
Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong dị tật hẹp hộp sọ |
150 |
Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng nong giãn |
151 |
Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn |
152 |
Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tùy đè |
153 |
Phẫu thuật ghép sụn mi mắt |
154 |
Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt |
155 |
Kỹ thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh |
156 |
Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt |
157 |
Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự than điêu trị lõm mắt |
158 |
Phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt |
159 |
Kỹ thuật đặt bản silicon trong điều trị lõm mắt |
160 |
Phẫu thuật nang sản hốc mắt |
161 |
Phẫu thuật tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả |
162 |
Phẫu thuật tái tạo toàn bộ mi mắt bằng vạt có cuống mạch |
163 |
Phẫu thuật tái tạo toàn bộ mi và cùng đô bằng vạt có cuống mạch |
164 |
Phẫu thuật tái tạo toàn bộ mi và cùng đô bằng vạt tự do |
165 |
Điều trị chứng co giật mi trên bằng botox |
166 |
Phẫu thuật tái tạo cung mày bằng vạt có cuống mạch nuôi |
167 |
Phẫu thuật tái tạo cung mày bằng ghép da dầu mang tóc |
168 |
Phẫu thuật khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi |
169 |
Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ |
170 |
Phẫu thuật tạo hình mũi một phần |
171 |
Phẫu thuật tao hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi |
172 |
Phẫu thuật tao hình tháp mũi bằng vạt da kế cận |
173 |
Phẫu thuật tao hình tháp mũi bằng vạt da từ xa |
174 |
Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt có cuống mạch nuôi |
175 |
Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai |
176 |
Phẫu thuật cắt bỏ y lành tính vùng mũi (dưới 2cm) |
177 |
Phẫu thuật cắt bỏ y lành tính vùng mũi (trên 2cm) |
178 |
Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử |
179 |
Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi đơn |
180 |
Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ |
181 |
Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đầy |
182 |
Kỹ thuật hút mỡ vùng hông |
183 |
Kỹ thuật hút mỡ vùng lung |
184 |
Kỹ thuật hút mỡ tạo bụng 6 múi |
185 |
Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau hút mỡ |
186 |
Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể |
187 |
Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi |
188 |
Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt |
189 |
Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay |
190 |
Phẫu thuật cấy mỡ vùng hông |
191 |
Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn |
192 |
Phẫu thuật nâng ngực bằng túi độn |
193 |
Phẫu thuật nâng ngực bằng chất làm đầy |
194 |
Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau nâng ngực |
195 |
Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn |
196 |
Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn |
197 |
Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản |
198 |
Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp |
199 |
Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng |
200 |
Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hình thành thẩm mỹ bụng |
201 |
Phẫu thuật độn cằm |
201 |
Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ |
203 |
Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy |
204 |
Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm |
205 |
Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ |
206 |
Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo |
207 |
Laser điều trị u da |
208 |
Laser điều trị nám |
209 |
Laser điều trị đồi mồi |
210 |
Laser điều trị nếp nhăn |
211 |
Tiêm butulium điều trị nếp nhăn |
212 |
Tiêm chất làm đầy điều trị nếp nhăn |
213 |
Tiêm chất làm đầy nâng mũi |
214 |
Tiêm chất làm đầy tăng kích thước mông (độn mông) |
215 |
Phẫu thuật cắt xương điều trị hô cằm |
216 |
Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi |
217 |
Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ |
218 |
Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ |
219 |
Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da |
220 |
Kỹ thuật nút động mạch dị dạng động tĩnh mạch ở vùng đầu và hàm mặt |
221 |
Phẫu thuật cắt u phần mềm vùng cổ |
222 |
Phẫu thuật cắt nơ-vi sắc tố vùng hàm mặt |
223 |
Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời bằng vi phẫu thuật |